| 1.        | Luật
             Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010  | 
         
             | 2.        | Nghị
             định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên
             chức | 
         
             | 3.        | Nghị
             định số 27/2012/NĐ-CP ngày 06/4/2012 Quy định về xử lý kỷ luật viên
             chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức | 
         
             | 4.        | Thông
             tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 Hướng dẫn thực hiện Nghị định
             số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm
             trong đơn vị sự nghiệp công lập | 
         
             | 5.        | Thông
             tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 Hướng dẫn về tuyển dụng,
             ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức | 
         
             | 6.        | Thông
             tư liên tịch số 07/2009/TTLT-BGDĐT-BNV 15/4/2009 Hướng dẫn thực
             hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn
             vị sự nghiệp công lập giáo dục và đào tạo | 
         
             | 7.        | Thông
             tư liên tịch số 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014 Quy định
             mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở
             giáo dục đại học công lập | 
         
             | 8.     | Thông
             tư 08/2014/TT-BGDĐT ngày 20/3/2014 Ban hành Quy chế tổ chức và
             hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên | 
         
             | 9.     | Quyết
             định 26/2014/QĐ-TTg ngày 26/3/2014 Ban hành quy chế tổ chức và hoạt
             động của Đại học quốc gia và các cơ sở thành viên | 
         
             | 10.     | Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2028 về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 46/2017 ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục 
 | 
         
             | 11.     | Nghị
             định 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 Ban hành vị trí việc làm trong
             đơn vị sự nghiệp công lập | 
         
             | 12.     | Thông
             tư 24/2015/TT-BGDĐT ngày 23/9/2015 Quy định chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo
             dục đại học | 
         
             | 13.     | Quyết
             định 33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/6/2007 Ban hành quy chế văn bằng chứng
             chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân | 
         
             | 14.     | Thông
             tư 22/2012/TT-BGDĐT ngày 20/6/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của
             Quy chế văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân ban hành kèm theo
             QĐ số 33/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng BGDĐT | 
         
             | 15.     | Thông
             tư 13/2017/TT-BGDĐT ngày 23/5/2017 quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục
             được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề
             nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập | 
         
             | 16.     | Văn
             bản hợp nhất số 42/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 về Luật giáo dục đại học | 
         
             | 17.     | Thông
             tư 57/2011/TT-BGDĐT ngày 02/12/2011 Ban hành quy định xác định
             chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sỹ, thạc sỹ đại học, cao đẳng và trung cấp
             chuyên nghiệp | 
         
             | 18.     | Thông
             tư 03/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 Ban hành Ban hành quy chế
             tuyển sinh đại học cao đẳng | 
         
             | 19.     | Thông
             tư 17/2016/TT-BQP ngày 11/3/2016 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện
             công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân dội | 
         
             | 20.     | Văn
             bản hợp nhất số 09/VBHN-BGDĐT ngày 07/3/2015 Ban hành quy định về
             việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sỹ, thạc sỹ đại học, cao đẳng
             và trung cấp chuyên nghiệp (hợp nhất TT 57/2011/TT-BGDĐT và TT
             20/2012/TT-BGDĐT | 
         
             | 21.     | Thông
             tư 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 Ban hành quy chế đào tạo trình độ thạc
             sỹ | 
         
             | 22.     | Thông
             tư 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18/7/2014 Ban hành về đào tạo chất lượng cao
             trình độ đại học | 
         
             | 23.     | Văn
             bản hợp nhất 17/VBHN-BGDĐT Văn bản hợp nhất ban hành quy chế đào tạo đại
             học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Hợp nhất QĐ
             43/2007/QĐ-BGDĐT và TT 57/2012) | 
         
             | 24.     | Thông
             tư 45/2014/TT-BGDĐT ngày 17/12/2014 Quy định chuyển đổi loại hình trường
             ĐH dân lập sang loại hình trường ĐH tư thục | 
         
             | 25.     | Thông tư
             17/2021/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 6 năm 2021 của BGDĐT quy định về chuẩn chương
             trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình
             độ của giáo dục đại học | 
         
             | 26.     | Quyết
             định 795/QĐ-BGDĐT ngày 27/2/2010 Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển
             sinh, quy trình đăng ký, thông báo chỉ tiêu tuyển sịnh, kiểm tra và xử lý việc
             thực hiện các quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh sau ĐH, ĐH, CĐ và TCCN | 
         
             | 27.     | Thông
             tư 24/2015/TT-BGDĐT ngày 23/9/2015 Quy định chuẩn quốc gia đối với cơ sở giáo
             dục đại học | 
         
             | 28.     | Thông
             tư 32/2015/TT-BGDĐT ngày 16/12/2015 Quy định về xác định chỉ tiêu
             tuyển sinh đối với các cơ sở giáo dục đại học  | 
         
             | 29.     | VBHN
             02/VBHN-BGDĐT ngày 05/8/2015 Quy định về đào tạo liên thông trình độ
             CĐ, ĐH (Hợp nhất TT 55/2012/TT-BGD&ĐT và TT 08/2015/TT-BGD&ĐT | 
         
             | 30.     | Thông
             tư 04/2016/TT-BGDĐT ngày 14/3/2016 Quy định Ban hành quy định về
             tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục
             đại học | 
         
             | 31.     | Thông
             tư 08/2011/TT-BGDĐT ngày 17/2/2011 Quy dịnh điều kiện, hồ sơ, quy định
             mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo
             trình độ đại học, trình độ cao đẳng | 
         
             | 32.     | Nghị
             định 49/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 Sửa đổi bổ sung một số điều của
             Nghị định 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển
             vào các CSGD trình độ ĐH, CĐ, TC thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 
         
             | 33.     | Công
             văn 7324/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 8/10/2013 Hướng dẫn tổ chức lấy ý kiến
             phản hồi từ người học về hoạt động giảng dạy của giảng viên | 
         
             | 34.     | VBHN
             19/VBHN-BGDĐT ngày 21/5/2014 Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học và cao
             đẳng hình thức vừa làm vừa học (Hợp nhất QĐ 62/2008/QĐ-BGDĐT và TT
             15/2011/TT-BGDĐT) | 
         
             | 35.     | Thông
             tư 38/2010/TT-BGDĐT ngày 22/12/2010 Ban hành quy định điều kiện,
             hồ sơ, quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định
             cho phép đào tạo các ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến
             sĩ. | 
         
             | 36.     | Quyết
             định 36/2007/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2007 Ban hành Quy chế đào tạo đại học
             và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học | 
         
             | 37.     | Thông
             tư 06/2017/TT ngày 15/3/2017 Ban hành quy chế đào tạo vừa học vừa làm trình độ
             đại học  | 
         
             | 38.     | Thông
             tư 07/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017 Ban hành quy định về liên kết đào tạo
             trình độ đại học  | 
         
             | 39.     | Thông
             tu 10/2017/TT-BGDĐT ngày 28/4/2017 Ban hành quy chế đào tạo từ xa trình độ đại
             học  | 
         
             | 40.     | Thông
             tư 08/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 Ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo
             trình độ tiến sỹ | 
         
             | 41.     | Thông
             tư 09/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 Ban hành điều kiện, trình tự, thủ tục mở
             ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo
             trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ | 
         
             | 42.  
               | Thông tư 02/2022/TT-BGDĐT
             ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng BGDĐT Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo,
             đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ | 
         
             | 43.     | Quyết
             định số 18/2017/QĐ-TTg ngày 31/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về
             liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học  | 
         
             | 44.     | Thông
             tư 27/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
             định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục | 
         
             | 45.     | Thông
             tư 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 ban hành quy chế quản lý bằng tốt nghiệp
             trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học
             và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân | 
         
             | 46.     | Bộ
             Luật lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 | 
         
             | 47.     | Nghị
             định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
             thi hành một số nội dung của Bộ Luật Lao động | 
         
             | 48.     | Luật
             Viên chức số 58/2010/QH12  | 
         
             | 49.     | Nghị
             định 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức | 
         
             | 50.     | Thông
             tư 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 Quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi
             chức danh nghề nghiệp đối vói viên chức | 
         
             | 51.     | Thông
             tư 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng
             làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức | 
         
             | 52.     | Thông
             tư 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 Ban hành quy chế thi tuyển, xét tuyển viên
             chức; Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và nội
             dung kỳ thi tuyển, thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức | 
         
             | 53.     | Quyết
             định 174/2008/QĐ-TTg ngày 31/12/2008 Ban hành quy định tiêu chuẩn,
             thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh GS, PGS | 
         
             | 54.     | Quyết
             định 20/2012/QĐ-TTg ngày 27/4/2012 Sửa đổi bổ sung một số điều tại
             QĐ 174/2008/QĐ-TTg | 
         
             | 55.     | Nghị
             định 113/2015/NĐ-CP ngày 09/11/2015 Quy đinh phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu
             đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối
             với nhà giáo trong các cơ sở GD nghề nghiệp công lập | 
         
             | 56.     | Thông
             tư liên tịch 28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 06/11/2015 Hướng dẫn thực hiện
             bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong
             các CSGD ĐH công lập | 
         
             | 59.     | Thông tư
             20/2020/TT-BGDĐT ngày 27/7/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định chế độ
             làm việc của giảng viên cơ sở giáo dục đại học | 
         
             | 60.     | Thông
             tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 ngày Quy định
             mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KHCN | 
         
             | 61.     | Thông
             tư 08/2016/TT-BGDĐT ngày 28/3/2016 Quy định chế độ giảm định mức giờ dạy
             cho giáo viên, giảng viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các
             CSGD công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 
         
             | 62.     | Thông
             tư 05/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 Quy định thời gian tập sự theo
             chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên | 
         
             | 63.     | Nghị
             định 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 Ban hành quy định về vị trí việc
             làm trong đơn vị sự nghiệp công lập | 
         
             | 64.     | Thông
             tư liên tịch 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014 Quy định mã số
             và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo
             dục đại học công lập | 
         
             | 65.     | Thông
             tư liên tịch 28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 06/11/2015 Ban hành hướng dẫn
             thực hiên bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng
             dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập | 
         
             | 66.     | VBHN
             27/VBHN-BGDĐT ngày 23/12/2014 Quy định về chính sách đối với nhà
             giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều
             kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 
         
             | 67.     | Thông
             tư 11/2017/TT-BGDĐT ngày 05/5/2017 Ban hành quy chế xét tặng giải thưởng khoa
             học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ trong các cơ sở giáo dục đại học | 
         
             | 68.     | Thông
             tư 18/2017/TT-BGDDT ngày 21/7/2017 Quy định điều kiện, nội dung, hình thức
             thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục
             đại học công lập | 
         
             | 69.     | Quyết
             định 5323/QĐ-BGDĐT ngày 29/11/2012 ban hành công tác học sinh sinh viên các
             trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp giai đoạn 2012-2016 | 
         
             | 70.     | Thông
             tư 16/2015/TT-BGDĐT ngày 12/8/2015 Ban hành quy chế kết quả rèn luyện của người
             học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy | 
         
             | 71.     | Thông
             tư 27/2009/TT-BGDĐT ngày 19/10/2009 ban hành quy chế ngoại trú của HSSV các
             trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy | 
         
             | 72.     | Thông
             tư 27/2011/TT-BGDĐT ngày 27/6/2011 ban hành quy chế công tác học sinh sinh
             viên nội trú tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân  | 
         
             | 73.     | Thông
             tư 39/2010/TT-BGDĐT ngày 23/12/2010 ban hành quy định về đánh giá công tác
             HSSV của các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp | 
         
             | 74.     | Quyết
             định 50/2007/QĐ-BGDĐT ngày 29/8/2007 Ban hành quy định về công tác giáo
             dục phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống cho HSSV trong các ĐH, HV, trường
             ĐH, CĐ, TCCN | 
         
             | 75.     | Quyết
             định 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 ban hành chính sách nội trú đối
             với học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp | 
         
             | 76.     | Công
             văn 993/CTr-BYT-BGDĐT ngày 16/11/2012 về Phối hợp giữa Bộ Y tế và
             BGDĐT về bảo vệ, giáo dục và chăm sóc sức khỏe trẻ em, HS, SV trong các CSGD
             thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, giai đoạn 2012-2020 | 
         
             | 77.     | Kế
             hoạch 997/KH-BYT-BGDĐT ngày 19/11/2012 ban hành Kế hoạch thực
             hiện “chương trình Phối hợp giữa Bộ Y tế và BGDĐT về bảo vệ, giáo dục và chăm
             sóc sức khỏe trẻ em, HS, SV trong các CSGD thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
             giai đoạn 2012-2020” giai đoạn 2012-2015 | 
         
             | 78.     | Thông
             tư 10/2016/TT-BGDĐT ngày 05/4/2016 Ban hành quy chế công tác
             SV  đối với chương trình đào tạo ĐH hệ chính quy | 
         
             | 79.     | Nghị
             định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2016 Quy định về cơ chế thu, quản
             lý học phí đối với CSGD thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn
             giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học
             2020-2021 | 
         
             | 80.     | Thông
             tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
             ngày 30/3/2016 Hướng dẫn thực hiện một số điều của NĐ 86/2015/NĐ-CP
             quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với CSGD thuộc hệ thống giáo dục
             quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học
             2015-2016 đến năm học 2020-2021 | 
         
             | 81.     | Văn
             bản hợp nhất 28/VBHN-BGDĐT ngày 31/12/2014 Về học bổng khuyến
             khích học tập đối với học sinh sinh viên trong các trường chuyên, trường năng
             khiếu, các cơ sở giáo dục ĐH và TCCN thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 
         
             | 82.     | Văn
             bản hợp nhất 29/VBHN-BGDĐT ngày 31/12/2014 Quy định về miễn, giảm học
             phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo
             dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014
             - 2015 | 
         
             | 83.     | Nghị
             định 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 Ban hành quy định về chính sách ưu tiên tuyển
             sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh sinh viên dân tộc thiểu
             số rất ít người | 
         
             | 84.     | Công
             văn 3943/BGDĐT-GDĐH ngày 31/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc khảo
             sát, công khai và báo cáo tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp | 
         
             | 85.     | Luật
             Chuyển giao công nghệ số 80/2006/QH11 ngày 29/11/2006 | 
         
             | 86.  
               | Nghị định 109/2022/NĐ-CP
             ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về hoạt động khoa
             học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học | 
         
             | 87.     | Nghị
             định 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
             số điều của Luật chuyển giao công nghệ | 
         
             | 88.     | Nghị
             định 120/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014  sửa đổi, bổ sung một
             số điều của NĐ 133/2008/NĐ-CP | 
         
             | 89.     | Luật
             Khoa học công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013 | 
         
             | 90.     | Nghị
             định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn
             thi hành một số điều của Luật KH&CN | 
         
             | 91.     | Nghị
             định 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2015 Ban hành quy định việc sử dụng,
             trọng dụng cá nhân hoạt động KHCN | 
         
             | 92.     | Nghị
             định 64/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 Ban hành xử phạt vi phạm hành chính
             trong hoạt động KH&CN, chuyển giao công nghệ | 
         
             | 93.     | Nghị
             định 99/2014/NĐ-CP ngày 25/10/2014 Ban hành quy định việc đầu tư phát triển
             tiềm lực và khuyến khích hoạt động KH&CN trong các cơ sở GDĐH | 
         
             | 94.     | Thông
             tư liên tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&CN-BTTTT ngày 15/02/2012Hướng dẫn quản
             lý và sử dụng kinh phí thực hiện chương trình quốc gia về ứng dụng CNTT trong
             hoạt động của CQNN | 
         
             | 95.     | Quyết
             định 213/QĐ-BKHCN ngày 21/02/2012 Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
             bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | 
         
             | 96.     | Thông
             tư số 09/2014/TT-BKHCN ngày 27/5/2014 Quy định quản lý các nhiệm vụ
             khoa học và công nghệ cấp quốc gia | 
         
             | 97.     | Thông
             tư số 22/2011/TT-BGDĐT ngày 30/5/2011 Quy định về hoạt động
             KH&CN trong các cơ sở giáo dục đại học | 
         
             | 98.     | Thông
             tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày 11/4/2016 Quy định về quản lý đề tài
             KHCN cấp bộ của Bộ Giáo dục và đào tạo | 
         
             | 99.     | Nghị
             định số 165/2004/NĐ-CP ngày 16/9/2004 quy định chi tiết thi hành một số điều
             của Luật Giáo dục về quản lý hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục | 
         
             | 100.        | Nghị
             định 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài
             trong lĩnh vực giáo dục | 
         
             | 101.        | Thông
             tư 34/2014/TT-BGDĐT ngày 15/10/2014 Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
             73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước
             ngoài trong lĩnh vực giáo dục | 
         
             | 102.        | Luật
             xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 | 
         
             | 103.        | Luật
             đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 | 
         
             | 104.        | Nghị
             định số 11/2015/NĐ-CP ngày 31/01/2015 Quy định về giáo dục thể chất và hoạt động
             thể thao trong nhà trường | 
         
             | 105.        | Thông tư 03/2020/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT quy định
             chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự
             nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 
         
             | 106.        | Quyết
             định số 46/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/8/2007 Quy định về công tác đảm bảo an ninh
             chính trị, trật tự an toàn xã hội trong các CSGD thuộc hệ thống giáo dục quốc
             dân | 
         
             | 107.        | Quyết
             định số 64/2013/QĐ-TTg Ban hành điều kiện thành lập hoặc cho phép thành lập,
             cho phép hoạt động đào tạo, đình chỉ hoạt động đào tạo, sáp nhâp, chia, tách,
             giải thể trường đại học, học viện | 
         
             | 108.        | Nghị
             định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 Quản lý chi phí đầu tư xây dựng | 
         
             | 109.        | Nghị
             định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 Quản lý chất lượng và bảo trì công
             trình xây dựng | 
         
             | 110.        | Nghị
             định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 
         
             | 111.        | Quyết
             định số 121/2007/QĐ-TTg ngày 27/7/2007 Quyết định phê duyệt quy hoạch mạng lưới
             các trường ĐH và CĐ giai đoạn 2006-2020 | 
         
             | 112.        | Tiêu
             chuẩn số TCVN 3981:1985 Tiêu chuẩn thiết kế trường đại học | 
         
             | 113.        | Nghị
             định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
             Luật đầu tư về lựa chọn nhà đầu tư | 
         
             | 114.        | Nghị
             định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
             Luật đầu tư về lựa chọn nhà thầu | 
         
             | 115.        | Luật
             số 03/2003-QH11 ngày 17/6/2003 Luật kế toán | 
         
             | 116.        | Luật
             số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 Luật Ngân sách Nhà nước | 
         
             | 117.        | Luật
             số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 Luật đầu tư | 
         
             | 118.        | Nghị
             định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
             một số điều của Luật Đầu tư | 
         
             | 119.        | Nghị
             định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
             Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu | 
         
             | 120.        | Luật
             số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 Luật đấu thầu | 
         
             | 121.        | Nghị
             định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
             nghiệp công lập | 
         
             | 122.        | Nghị
             định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
             Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư | 
         
             | 123.        | Thông
             tư số 81/2006/TT-BTC ngày 6/9/2006 Hướng dẫn chế độ kiểm soát chi đối với các
             đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực
             hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế tài chính | 
         
             | 124.        | Thông
             tư số 172/2009/TT-BTC ngày 26/8/2009 Thông tư sửa đổi một số điểm của Thông
             tư 81/2006/TT-BTC | 
         
             | 125.        | Nghị
             định số 105/2013/NĐ-CP ngày 16/9/2015 Quy định xử phạt hành chính trong lĩnh
             vực kế toán, kiểm toán độc lập | 
         
             | 126.        | Nghị
             định số 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
             một số điều của Luật kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán Nhà nước | 
         
             | 127.        | Thông
             tư số 17/2013/TT-BTC ngày 19/02/2013 Sửa đổi một số điều của Thông tư
             10/2011/TT-BTC | 
         
             | 128.        | Thông
             tư số 141/2009/TT-BTC ngày 13/7/2009 Quy định chế độ tài chính thực hiện đề
             án “đào tạo, bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo, quản lý ở nước ngoài bằng NSNN” | 
         
             | 129.        | Nghị
             định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 Quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ
             chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với CSGD thuộc hệ thống GD
             quốc dân từ năm 2010-2011 đến năm 2014-2015 | 
         
             | 130.        | Nghị
             định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 Sửa đổi bổ sung một số điều của NĐ
             49/2010/NĐ-CP | 
         
             | 131.        | Thông
             tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT -BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 Hướng dẫn thực
             hiện một số điều của NĐ 49/2010/NĐ-CP và NĐ 74/2013/NĐ-CP | 
         
             | 132.        | Thông
             tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 16/7/2015 Sửa đổi bổ sung
             một số điều của TTLT 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTNXH | 
         
             | 133.        | Thông
             tư số 05/2014/TT-BTC ngày 6/1/2014 Quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu
             từ hoạt động QL dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn NSNN
             và vốn trái phiếu Chính phủ | 
         
             | 134.        | Thông tư 33/2021/TT-BYT Quy định về Công tác y tế trường học trong cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp
 | 
         
             | 135.        | Thông tư số 14/2023/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo: quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục đại học (gồm các đại học, trường đại học, học viện). |